Mua xe Mitsubishi Xpander– 50% trước bạ lên đến 33Tr+ Gói phụ kiện CAO CẤP (…..máy bơm lốp mini, dù che mưa, Bìa da đựng hồ sơ, Phiếu xăng, 2 Phiếu thay nhớt Free ). Chatbox ngay giá giảm trực tiếp cho khách hàng liên hệ
Hỗ trợ làm Toàn Bộ Thủ Tục Đăng Ký Xe, Bấm Số, Đăng Kiểm, Hồ Sơ Vay Mua Xe Trả Góp,..Một Cách Nhanh Chóng
GIÁ BÁN LẺ ( CHIẾT KHẤU TIỀN MẶT CỰC HẤP DẪN – GỌI NGAY !)
Xpander MT
555.000.000 – 50% trước bạ trị giá 28Tr + Gói phụ kiện CAO CẤP
Xpander AT – Nhập khẩu ( CBU )
630.000.000 – 50% trước bạ trị giá 32Tr + Gói phụ kiện CAO CẤP
Xpander AT – Lắp ráp( CKD )
630.000.000 – 50% trước bạ trị giá 32Tr + Gói phụ kiện Siêu Cao Cấp
Xpander Cross
670.000.000 – 50% trước bạ trị giá 33Tr + Gói phụ kiện CAO CẤP
Mua xe Mitsubishi Xpander – 50% trước bạ lên đến 33Tr+ Gói phụ kiện CAO CẤP (…..máy bơm lốp mini, dù che mưa, Bìa da đựng hồ sơ, Phiếu xăng, 2 Phiếu thay nhớt Free ). Chatbox ngay giá giảm trực tiếp cho khách hàng liên hệ
Hỗ trợ làm Toàn Bộ Thủ Tục Đăng Ký Xe, Bấm Số, Đăng Kiểm, Hồ Sơ Vay Mua Xe Trả Góp,… Một Cách Nhanh Chóng
Mitsubishi Xpander Cross 2020 là mẫu xe MPV crossover 7 chỗ thân thiện với gia đình và sở hữu kiểu dáng SUV thể thao độc đáo. Xpander mang đến khả năng lái thoải mái kèm theo thiết kế nội thất rộng rãi, thiết thực và đa năng. Trên nền tảng thành công vang dội của Xpander, người dùng hoàn toàn có thể trông chờ sự đột phá của Mitsubishi Xpander Cross 2020.
Mẫu xe MPV crossover 7 chỗ thân thiện với gia đình
Ngoại thất
Mitsubishi Xpander Cross 2020 sử dụng ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield đặc trưng của các mẫu ô tô nhà Mitsubishi. Mitsubishi muốn thể hiện sự cân bằng về hiệu suất mạnh mẽ kết hợp với độ bảo vệ an toàn chắc chắn.
Ngoại thất thiết kế thể thao
Đầu xe nổi bật với trang bị lưới tản nhiệt tạo hình chữ X đen bóng khổng lồ vẫn được bảo toàn và có cảm giác bành trướng, kéo dài hơn khi kẹp giữa bộ đèn Led sắc bén kèm theo bộ hốc đèn vuông vức. Điểm nhấn của đầu xe còn phải kể đến chi tiết mạ crôm sáng bóng cùng cản trước tinh chỉnh rất ưa nhìn làm hoàn thiện cho đầu xe.
Cụm đèn LEDCụm đèn sương mù
Tiến đến thân xe, Mitsubishi Xpander Cross tạo cho người dùng cảm giác bành trướng và mở rộng hơn. Xe sở hữu kích thước D x R x C lần lượt là 4.500 (mm) x 1.800 (mm) x 1.750 (mm), chiều dài trục cơ sở 2.775 (mm) và khoảng sáng gầm 225 (mm).
Thân xe thiết kế mạnh mẽ
Điểm nhấn ở thân xe còn phải kể tới các chi tiết dập nổi, gân trang trí bắt mắt hơn cùng ốp vòm khổng lồ và dải ốp sườn đen tuyền tạo dốc về đuôi xe. Xe sử dụng la-zăng hợp kim 17-inch 5 chấu kép kèm theo thanh giá nóc tiện dụng.
La-zăng hợp kim 17-inch 5 chấu
Phong cách tạo hình đuôi xe chịu ảnh hưởng rất nhiều từ phần đầu xe và cũng mường tượng đến ký tự X đặc trưng. Xe sử dụng đèn hậu LED chữ L ấn tượng và bắt mắt.
Logo Xpander Cross đuôi xe
Nội thất
Bước vào cabin xe, người dùng sẽ cảm nhận được sự nâng cấp đáng giá giúp nội thất xe trở nên sang trọng. Điều này có được nhờ loạt chất liệu nội thất cao cấp hiện diện trên xe bao gồm vô-lăng, cần số và ghế bọc da mềm.
Không gian nội thất rộng rãi
Ngoài ra, trang trí tông màu kép đen nâu cùng hàng loạt viền bạc tạo nổi góp phần tăng độ hào nhoáng cho xe. Ngoài ra còn phải kể tới hệ thống vô-lăng điều chỉnh vị trí cùng màn hình cảm ứng trung tâm 7 inch đều là những chi tiết giúp cabin xe trở nên giá trị.
Cụm đồ hiện thị đa thông
Nhờ lợi thế nội thất 2.840 (mm) dài và 1.411 (mm) rộng, Mitsubishi Xpander Cross 2020 7 chỗ có cabin rộng rãi. Mitsubishi còn rất khéo léo khi tối ưu hóa cho không gian nội thất bằng cách bổ sung ghế đa năng hỗ trợ gập đa dạng để đáp ứng các yêu cầu về không gian hoặc chỗ ngồi khác nhau.
Không gian nội thất rộng rãi
Hàng ghế thứ hai và thứ ba cho phép gập phẳng và mở rộng không gian trống để chứa tải trọng hàng hóa lớn khi có nhu cầu. Xpander Cross 2020 còn trang bị hàng loạt ổ điện và cổng điều hòa cho hành khách ghế sau sử dụng. Nếu gập cả hàng ghế thứ 2 và 3 thì khoang hành lý của Mitsubishi Xpander Cross 2020 sẽ được mở rộng lên tới 1630 lít
Khoang hành lí rộng lớn
Hệ thống thông tin giải trí trên Xpander Cross 2020 gồm màn hình thông tin giải trí 7 inch tích hợp công nghệ kết nối điện thoại thông minh, hiển thị camera lùi, mp3, 6 loa nghe, đài radio AM/FM cùng cổng USB và Bluetooth.
Hệ thống thông tin giải trí
Vận hành
Mitsubishi Xpander Cross 2020 sử dụng động cơ 1,5 lít 4 xy-lanh DOHC quen thuộc của Mitsubishi với khả năng sản sinh công suất 104 mã lực tại mức 6.000 rpm cùng mô-men xoắn cực đại 141 Nm tại tốc độ vòng xoay 4.000 rpm. Xe được trang bị hộp số tự động 4 cấp hoặc số sàn 5 cấp và dẫn động cầu trước FWD.
Động cơ vận hành mạnh mẽ
Xpander Cross 2020 với khoảng cách gầm sáng tăng cường lên đến 225 mm giúp thăng tiến cảm giác lái dễ chịu và thoăn thoắt đánh lái 1 cách chính xác khi chạy phố và chạy đường trường. Song, xe có thể hơi ồn khi chạy ở tốc độ cao.
Nhìn chung, thông số sức mạnh xe tuy còn khá khiêm tốn nhưng vẫn đủ khả năng phục vụ nhu cầu vận chuyển hàng ngày hay những chuyến đi chơi xa mà không cần vác nhiều.
Tuy nhiên, mọi chuyện sẽ khác nếu như xe phải khuân vác tải nặng tối đa và cần vượt dốc cao hoặc tăng tốc gấp thì tay lái sẽ thấy đầu máy xe phải gồng lực, gầm gừ khá thường xuyên.
Dự kiến, Mitsubishi Xpander Cross 2020 sẽ có mức tiêu thụ nhiên liệu trong tầm 21 km/l cho bản số sàn và 23 km/l khi trang bị hộp số tự động.
An toàn
Xpander Cross 2020 tích hợp sẵn các tính năng an toàn như
Kiểm soát cân bằng chủ động, kiểm soát lực kéo
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Phanh ABS
Cảm biến đỗ xe cùng một cặp túi khí cho hành khách phía trước
Cảnh báo cửa hở
Kiểm soát hành trình
Mở cửa xe không cần chìa khóa kèm bộ khởi động bằng nút ấn…
Thông số
THÔNG SỐ KỸ THUẬT & TRANG THIẾT BỊ SPECIFICATIONS & EQUIPMENTS
Xpander Cross AT
GIÁ BÁN
670.000.000 VNĐ
ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT TRONG THÁNG 10
BẢO HIỂM VẬT CHẤT TRỊ GIÁ 10 TRIỆU VNĐ
1. THÔNG SỐ KỸ THUẬT / SPECIFICATIONS
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG / DIMENSION & WEIGHT
Kích thước tổng thể (DxRxC)
Overall Dimension (LxWxH)
mm
4.500 x 1.800 x 1.750
Chiều dài cơ sở
Wheelbase
mm
2.775
Khoảng cách hai bánh xe trước / sau
Front/Rear Track
mm
1.520/1.510
Bán kính quay vòng nhỏ nhất
Min. Turning Radius
mm
5.2
Khoảng sáng gầm xe
Ground Clearance
mm
225
Trọng lượng không tải
Curb Weight
Kg
1.275
Số chỗ ngồi
Seating Capacity
Chỗ
Seat
7
ĐỘNG CƠ / ENGINE
Loại động cơ
Type
1.5L MIVEC
Dung tích xy-lanh
Displacement
cc
1.499
Công suất cực đại
Max. Output
ps/rpm
104/6.000
Mômen xoắn cực đại
Max. Torque
N.m/rpm
141/4.000
Dung tích thùng nhiên liệu
Fuel Tank Capacity
Lít
Litre
45
HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG VÀ HỆ THỐNG TREO / DRIVETRAIN & SUSPENSION
Hộp số
Transmission
Số tự động 4 cấp
4AT
Truyền động
Drive System
Cầu trước – FWD
Trợ lực lái
Steering System
Vô lăng trợ lực điện / Electric Power Assisted Steering Wheel
Hệ thống treo trước
Front Suspension
Kiểu MacPherson, lò xo cuộn / MacPherson Strut Suspension with Coil Spring
Hệ thống treo sau
Rear Suspension
Thanh xoắn / Torsion Beam Suspension
Lốp xe trước / sau
Front/Rear Tires
Mâm hợp kim, 205/55R17 / Alloy Wheel, 205/55R17
Phanh trước / sau
Front/Rear Brake
Đĩa/Tang trống/Disc/ Drum
2. TRANG THIẾT BỊ / EQUIPMENT
NGOẠI THẤT / EXTERIOR
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước
Headlamp
LED
Đèn định vị dạng LED
LED Position lamp
●
Đèn chào mừng và đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe
Welcome Light and Coming Home Light
●
Đèn sương mù phía trước
Front Fog Lamp
LED
Cụm đèn LED phía sau
LED Rear Combination Lamp
●
Gương chiếu hậu
Door Mirror
Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ
Chrome-plated, Remote Control Mirror, Electric Folding, with Side Turn Signals
Tay nắm cửa ngoài
Outer Door Handle
Mạ chrome / Chrome-plated
Gạt kính trước
Front Wiper
Thay đổi tốc độ / Variable Intermittent & 2-speed
Gạt kính sau và sưởi kính sau
Rear Wiper and Heater
●
NỘI THẤT/ INTERIOR
Vô lăng và cần số bọc da
Leather-wrapped Steering Wheel and Shift Knob
●
Nút điều chỉnh âm thanh trên vô lăng
Steering Wheel Switch (Audio)
●
Nút đàm thoại rảnh tay trên vô lăng
Steering Wheel Switch (Hand-free Phone)
●
Hệ thống điều khiển hành trình
Cruise Control
●
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng
Tilt & Telescopic Steering Wheel
●
Điều hòa nhiệt độ
Air Conditioner
Chỉnh tay / Manual
Chất liệu ghế
Seat Material
Da / Leather
Ghế tài xế
Driver Seat
Chỉnh tay 6 hướng
6-way Manual Adjustment
Hàng ghế thứ hai gập 60:40
60:40 Split 2nd Row Seat
●
Hàng ghế thứ ba gập 50:50
50:50 Split 3rd Row Seat
●
Tay nắm cửa trong mạ chrome
Chrome-plated Inner Door Handle
●
Cửa kính điều khiển điện
Power Window
Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm Driver Auto Up/Down
Màn hình hiển thị đa thông tin
Multi Information Display
●
Móc gắn ghế an toàn trẻ em
ISO-FIX
●
Hệ thống âm thanh
Audio System
Màn hình cảm ứng 7″, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto